Salix discolor pollen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phấn hoa Salix Discolor là phấn hoa của cây đổi màu Salix. Salix Discolor phấn hoa được sử dụng chủ yếu trong thử nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Melaleuca quinquenervia pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa tràm là một loại phấn hoa của cây Melaleuca quonthenervia. Tràm phấn hoa qualeenervia chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Cochliobolus sativus
Xem chi tiết
Cochliobolus sativus là một loại nấm có thể gây ra phản ứng dị ứng. Chiết xuất Cochliobolus sativus được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
IGN301
Xem chi tiết
IGN301 là một loại vắc-xin ung thư dựa trên một kháng thể chống dị ứng kích thích phản ứng miễn dịch với Lewis Y. Lewis Y là một phân tử carbohydrate thể hiện trên bề mặt tế bào khối u có nguồn gốc biểu mô (ví dụ ung thư phổi, ruột, vú, tuyến tiền liệt hoặc ung thư buồng trứng) .
CEP-1347
Xem chi tiết
CEP-1347 là một hợp chất bán tổng hợp được hiển thị để bảo vệ nhiều loại tế bào thần kinh khỏi nhiều sự lăng mạ dẫn đến cái chết tế bào được lập trình (apoptosis) có thể cải thiện sự sống của các tế bào thần kinh dopamine trước và sau khi ghép.
Higenamine
Xem chi tiết
Higenamine đang được điều tra trong thử nghiệm lâm sàng NCT01451229 (Dược động học và dược lực học của Higenamine trong các đối tượng khỏe mạnh của Trung Quốc).
Cholesterol sulfate
Xem chi tiết
Thành phần của huyết tương tinh dịch người & tinh trùng.
Grepafloxacin
Xem chi tiết
Grepafloxacin là một chất kháng khuẩn quinoline phổ rộng dùng để điều trị nhiễm khuẩn. Grepafloxacin đã bị thu hồi tại Hoa Kỳ do tác dụng phụ của nó là kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ, dẫn đến các biến cố tim và tử vong đột ngột. [Wikipedia]
Granisetron
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Granisetron (granisetron hydrochloride)
Loại thuốc
Thuốc chống nôn và chống buồn nôn, thuốc đối kháng serotonin (5HT3)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim 1 mg
- Dung dịch uống 1mg/ 5ml
- Dung dịch đậm đặc 1 mg/ml để pha dung dịch tiêm hoặc truyền
- Dung dịch tiêm 0,1 mg/ml
- Miếng dán thẩm thấu qua da 3,1 mg/ 24 giờ
Flucytosine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flucytosine
Loại thuốc
Thuốc chống nấm toàn thân.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg; 500 mg.
Lọ truyền: 2,5 g/250 ml.
Influenza a virus a/switzerland/9715293/2013 nib-88 (h3n2) hemagglutinin antigen (propiolactone inactivated)
Xem chi tiết
Cúm một loại virus a / switzerland / 9715293/2013 nib-88 (h3n2) hemagglutinin kháng nguyên (propiolactone bất hoạt) là một loại vắc-xin.
Fraxinus americana pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Fraxinus Americaana là phấn hoa của cây Fraxinus Americaana. Phấn hoa Fraxinus Americaana chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Carmustine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carmustine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, tác nhân alkyl hóa, nitrosourea.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô 100 mg trong lọ đơn liều để pha dung dịch và lọ chứa 3 mL dung môi cồn khử nước.
Miếng cấy chứa 7,7 mg.
Sản phẩm liên quan










